
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU LẦN THỨ VI MỤC A: DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU |
|||||
STT | STT trong nhóm | Tên thuốc/Tên thành phần thuốc | Dạng bào chế | Đường dùng | Ghi chú (Tên bài thuốc cổ phương, Tên chung) |
I | II | III | IV | V | VI |
I | Nhóm thuốc giải biểu | ||||
1 | 1 | Gừng | Viên, Cốm | Uống | Trà gừng |
2 | 2 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Cát cánh, Bán hạ chế, Can khương. | Viên, Thuốc Nước | Uống | Hoắc hương chính khí |
3 | 3 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh (Bạch linh), Cát cánh, Nhân sâm (Đảng sâm), Cam thảo. | Viên, Thuốc Nước | Uống | Nhân sâm bại độc |
4 | 4 | Thạch cao, Bạch chỉ, Cát căn. | Thuốc bột | Uống | |
5 | 5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | Viên | Uống | |
6 | 6 | Xuyên khung, Tử uyển, Cát cánh, Kinh giới, Bách bộ, Bối mẫu, Hương phụ, Cam thảo, Trần bì, Mật ong. | Siro | Uống | |
II | Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ | ||||
7 | 1 | Actisô | Viên, Cao, Thuốc nước | Uống | |
8 | 2 | Bài thạch | Viên | Uống | |
9 | 3 | Bổ gan | Viên | Uống | |
10 | 4 | Diệp hạ châu | Viên, Bột | Uống | |
11 | 5 | Giải độc gan | Viên | Uống | |
12 | 6 | Kim tiền thảo | Viên | Uống | |
13 | 7 | Mát gan giải độc | Cao lỏng, Siro | Uống | |
14 | 8 | Thanh nhiệt tiêu độc | Viên | Uống | |
15 | 9 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm, (Diệp hạ châu), (Nghệ) | Viên | Uống | |
16 | 10 | Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm | Viên | Uống | |
17 | 11 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. | Viên | Uống | |
18 | 12 | Actiso, Rau má. | Viên | Uống | |
19 | 13 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | Viên, Thuốc nước | Uống | |
20 | 14 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. | Viên | Uống | |
21 | 15 | Diếp cá, Rau má. | Viên | Uống | |
22 | 16 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu bắp). | Viên | Uống | |
23 | 17 | Diệp hạ châu, Tam thất , Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. | Cốm | Uống | |
24 | 18 | Diệp hạ châu, Ngũ vị tử, Sữa kế, Nghệ. | Viên | Uống | |
25 | 19 | Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | Viên | Uống | |
26 | 20 | Hoạt thạch, Cam thảo | Thuốc bột | Uống | Lục nhất tán |
27 | 21 | Kim tiền thảo, Thục địa, Trạch tả. | Cao lỏng | Uống | |
28 | 22 | Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | Viên | Uống | |
29 | 23 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. | Viên | Uống | |
30 | 24 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ (Kinh giới), Đạm đậu sị, Ngưu bàng tử. | Viên | Uống | Ngân kiều tán |
31 | 25 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Viên | Uống | |
32 | 26 | Kim tiền thảo, Râu mèo. | Viên | Uống | |
33 | 27 | Long đởm thảo, Chi tử, (Mộc thông), Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo. | Viên, Thuốc nước | Uống | Long đởm tả can thang |
34 | 28 | Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. | Viên, Thuốc nước | Uống | |
35 | 29 | Nghể hoa đầu | Thuốc cốm | Uống | |
III | Nhóm thuốc khu phong trừ thấp | ||||
36 | 1 | Cao phong thấp | Cao lỏng | Uống | |
37 | 2 | Dưỡng cốt hoàn | Viên | Uống | |
38 | 3 | Phong tê thấp | Viên, thuốc nước | Uống | |
39 | 4 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng,Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Viên, Thuốc nước | Uống | |
40 | 5 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế chi, Cam thảo. | Viên | Uống | |
41 | 6 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung. | Viên | Uống | |
42 | 7 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, (Thục địa), Đỗ trọng, Đẳng sâm, (Nhân sâm), Ngưu tất, Phục linh (Bạch linh), Cam thảo. | Viên, Cao lỏng | Uống | Độc hoạt ký sinh |
43 | 8 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Viên | Uống | |
44 | 9 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. | Viên | Uống | |
45 | 10 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Thiên niên kiện, Huyết giác, Dây đau xương. | Viên | Uống | |
46 | 11 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | Viên | Uống | |
47 | 12 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. | Viên | Uống | |
48 | 13 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam thất). | Viên | Uống | |
49 | 14 | Mã tiền, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | Viên | Uống | |
50 | 15 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. | Viên | Uống | |
51 | 16 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Viên | Uống | |
52 | 17 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. | Viên | Uống | Đại tần giao |
53 | 18 | Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Phụ tử, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. | Viên | Uống | |
54 | 19 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). | Viên | Uống | |
55 | 20 | Uy linh tiên, Đỗ trọng, Đảng sâm, Tần giao, Thục địa, Phòng phong, Tục đoạn, Quế, Độc hoạt, Tế tân, Phục linh, Cam thảo, Bạch thược, Xuyên khung, Phá cố chỉ, Thạch hộc. | Thuốc nước | Uống | |
IV | Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, thu liễm, tiêu thực, bình vị, kiện tì | ||||
56 | 1 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung | Viên | Uống | |
57 | 2 | Chè dây | Viên | Uống | |
58 | 3 | Đại tràng hoàn | Viên | Uống | |
59 | 4 | Dịch chiết nghệ vàng, (Tinh bột nghệ) | Viên, Thuốc nước | Uống | |
60 | 5 | Mật ong nghệ | Viên | Uống | |
61 | 6 | Men bia ép tinh chế | Thuốc nước, Viên | Uống | |
62 | 7 | Mộc hoa trắng | Viên | Uống | |
63 | 8 | Ngũ vị tử | Viên | Uống | |
64 | 9 | Xuyên tâm liên | Viên | Uống | |
65 | 10 | Tô mộc | Viên | Uống | |
66 | 11 | Bạch truật; Đảng sâm; Ý dĩ, Liên nhục; Hoài sơn, Cát cánh; Sa nhân; Cam thảo, Bạch linh; Trần bì, Mạch nha. | Siro | Uống | |
67 | 12 | Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. | Viên | Uống | |
68 | 13 | Bạch truật, Cam thảo, Liên nhục, Ðẳng sâm, Sơn tra, Thần khúc, Phấn hoa, Cao xương hỗn hợp. | Cao lỏng | ||
69 | 14 | Bạch truật, Phục thần (Bạch linh), Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm (Đẳng sâm), Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Thuốc nước, Viên | Uống | Quy tỳ |
70 | 15 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao Mật heo. | Viên, Thuốc bột | Uống | |
71 | 16 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | Thuốc nước | Uống | |
72 | 17 | Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế. | Viên | Uống | |
73 | 18 | Cát lâm sâm, Đảng Sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài Sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | Thuốc bột | Uống | |
74 | 19 | Chỉ thực, Nhân sâm (Đảng sâm), Bạch truật, Bạch linh (Phục linh), Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên (Ngô thù du). | Viên | Uống | Chỉ thực tiêu bĩ |
75 | 20 | Cửu lý hương, Xuyên tiêu, Hoàng cầm, Bạch Linh, Địa hoàng, Bạch Thược, Ba chạc, Mộc Hương. | Thuốc cốm | Uống | |
76 | 21 | Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | Cốm | Uống | |
77 | 22 | Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du. | Viên | Uống | Hương liên hoàn |
78 | 23 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. | Viên | Uống | |
79 | 24 | Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. | Viên, Thuốc bột | Uống | Ma tử nhân hoàn |
80 | 25 | Mộc hương, Berberin, (Xích thược, Ngô thù du). | Viên | Uống | |
81 | 26 | Nấm sò khô, Thổ phục linh. | Thuốc bột | Uống | |
82 | 27 | Nha đạm tử, Bererin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | Viên | Uống | |
83 | 28 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương. | Viên | Uống | Hương sa lục quân |
84 | 29 | Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục. | Cốm | Uống | |
85 | 30 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | Cốm | Uống | |
86 | 31 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo. | Viên | Uống | Bổ trung ích khí |
87 | 32 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. | Thuốc bột | Uống | |
88 | 33 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). | Viên, Bột, Cốm | Uống | Bình vị tán |
89 | 34 | Tỏi, Nghệ. | Viên | Uống | |
90 | 35 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | Viên | Uống | |
91 | 36 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | Viên | Uống | |
92 | 37 | Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo. | Cốm | Uống | |
V | Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm | ||||
93 | 1 | An thần bổ tâm | Viên | Uống | |
94 | 2 | Sen vông | Viên | Uống | |
95 | 3 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. | Viên | Uống | Dưỡng tâm kiện tỳ |
96 | 4 | Đan sâm, Tam thất, Borneol (Camphor). | Viên | Uống | |
97 | 5 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). | Viên, Thuốc nước | Uống | |
98 | 6 | Đương quy, Bạch quả. | Viên | Uống | |
99 | 7 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Thảo quyết minh, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. | Cốm | Uống | |
100 | 8 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. | Viên | Uống | |
101 | 9 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả (Đào nhân, Cát cánh). | Viên | Uống | |
102 | 10 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, (Trinh nữ). | Viên | Uống | |
103 | 11 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược) | Siro | Uống | |
104 | 12 | Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn trí. | Viên | Uống | |
105 | 13 | Sinh địa, Nhân sâm (Đảng sâm), Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh (Phục linh), Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Bá tử nhân, Toan táo nhân, (Chu sa). | Viên, Cao lỏng | Uống | Thiên vương bổ tâm |
106 | 14 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. | Viên | Uống | |
107 | 15 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | Viên, Cao lỏng | Uống | Toan táo nhân |
108 | 16 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. | Viên | Uống | |
VI | Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế | ||||
109 | 1 | Bổ phế chỉ khái | Thuốc nước,Viên | Uống | |
110 | 2 | Cao bách bộ | Thuốc nước | Uống | |
111 | 3 | Cao khô lá thường xuân | Siro | Uống | |
112 | 4 | Viên ngậm bạc hà | Viên | Uống | |
113 | 5 | A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. | Cao lỏng | Uống | |
114 | 6 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng | Thuốc nước | Uống | |
115 | 7 | Bạch linh, Cát cánh, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, tinh dầu bạc hà, menthol | Viên, Thuốc nước | Uống | |
116 | 8 | Húng chanh, Núc nác, Cineol | Thuốc nước | Uống | |
117 | 9 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì | Thuốc nước | Uống | |
118 | 10 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). | Siro | Uống | |
119 | 11 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo. | Thuốc nước | Uống | Ma hoàng thang |
120 | 12 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Cam thảo. | Thuốc nước | Uống | Ma hạnh thạch cam thang |
121 | 13 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. | Siro | Uống | |
122 | 14 | Thiên môn đông, Tỳ bà diệp, Trần bì, Vỏ dâu, Bạc hà, Sa sâm, Cát cánh, Sài hồ, Xuyên bối mẫu, Phục linh, Ngũ vị tử. | Thuốc nước | Uống | |
123 | 15 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | Thuốc nước | Uống | |
VII | Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí | ||||
124 | 1 | Sâm nhung | Viên, Thuốc nước | Uống | |
125 | 2 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. | Cao lỏng | Uống | |
126 | 3 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm (Đảng sâm), Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh (Bạch linh), Xuyên khung, Bạch thược. | Cao lỏng, Viên | Uống | Thập toàn đại bổ |
127 | 4 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. | Viên | Uống | |
128 | 5 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử (Kỷ tử), Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế (Hắc phụ). | Viên | Uống | Hữu quy hoàn |
129 | 6 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Viên | Uống | |
130 | 7 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù, Hắc phụ, Quế nhục. | Viên | Uống | Bát vị |
VIII | Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết | ||||
131 | 1 | Bột bèo hoa dâu | Viên, Siro | Uống | |
132 | 2 | Cao khô huyết giác | Viên | Uống | |
133 | 3 | Đương quy | Viên | Uống | |
134 | 4 | Hoạt huyết | Viên | Uống | |
135 | 5 | Linh chi | Viên | Uống | |
136 | 6 | Tam thất | Viên | Uống | |
137 | 7 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Hòe hoa, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng. | Viên | Uống | |
138 | 8 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm (Đảng sâm), Bạch linh (Phục linh), Bạch truật, Cam thảo. | Viên, Thuốc nước | Uống | Bát trân |
139 | 9 | Hoa đào, Bí đao, Nhân sâm, Tam thất, Kỷ tử, Đỗ đen, Trần bì, (Hương phụ). | Viên | Uống | |
140 | 10 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | Viên, Thuốc nước | Uống | |
141 | 11 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | Viên | Uống | |
142 | 12 | Hồng hoa, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa. | Cao lỏng, Viên | Uống | |
143 | 13 | Huyền sâm, Địa long, Câu đằng, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Táo nhân. | Viên | Uống | |
144 | 14 | Ngưu tất, Hạt tiêu. | Viên | Uống | |
145 | 15 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, (Bạch truật). | Viên | Uống | |
146 | 16 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. | Viên | Uống | |
147 | 17 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. | Viên | Uống | |
148 | 18 | Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. | Viên | Uống | |
149 | 19 | Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. | Viên | Uống | |
150 | 20 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm. | Viên | Uống | |
151 | 21 | Sinh địa, Ngũ vị tử, Mạch môn, Mẫu đơn bì, Hoàng kỳ, Hoàng liên, Bạch linh, Nhân sâm, Thiên hoa phấn, Thạch cao, Kỷ tử. | Viên | Uống | |
152 | 22 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | Viên | Uống | |
153 | 23 | Thục địa, Hoài Sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả. | Viên, Cao lỏng | Uống | Lục vị |
154 | 24 | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc). | Viên | Uống | |
IX | Nhóm thuốc điều kinh, an thai | ||||
155 | 1 | An thai | Viên | Uống | |
156 | 2 | Điều kinh bổ huyết | Viên | Uống | |
157 | 3 | Ích mẫu | Viên, Cao lỏng | Uống | |
158 | 4 | Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mach môn, Thạch xương bồ, Bạch vị, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. | Viên | Uống | |
159 | 5 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. | Cao lỏng | Uống | |
160 | 6 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. | Viên | Uống | |
X | Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan | ||||
161 | 1 | Bạch chỉ, Đinh hương | Cồn thuốc | Dùng ngoài | |
162 | 2 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. | Viên | Uống | |
163 | 3 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. | Viên | Uống | |
164 | 4 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh. | Viên | Uống | Minh mục địa hoàng |
165 | 5 | Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). | Thuốc nước | Xịt | |
166 | 6 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. | Viên | Uống | |
167 | 7 | Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. | Viên | Uống | |
168 | 8 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Viên | Uống | Kỷ cúc địa hoàng |
169 | 9 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen). | Viên | Uống | |
170 | 10 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa). | Viên | Uống | |
171 | 11 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. | Viên | Uống | |
172 | 12 | Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol. | Viên, Siro | Uống | |
XI | Nhóm thuốc dùng ngoài | ||||
173 | 1 | Bột ngâm trĩ | Thuốc bột | Dùng ngoài | |
174 | 2 | Cao sao vàng | Cao xoa | Dùng ngoài | |
175 | 3 | Cồn xoa bóp | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
176 | 4 | Dầu gió | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
177 | 5 | Dầu gừng | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
178 | 6 | Dịch cất trầu không | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
179 | 7 | Dịch chiết lá xoài | Viên, Thuốc nước | Dùng ngoài, Xịt, Uống | |
180 | 8 | Tinh dầu tràm | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
181 | 9 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế Chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
182 | 10 | Lá sến, Diếp cá, Bạch hoa xà, Lá dâu, Hòe hoa. | Thuốc mỡ | Dùng ngoài | |
183 | 11 | Long não, Tinh dầu Bạc hà, Eucalyptol, Tinh dầu Quế, Methyl salycilat, Menthol. | Cao xoa | Dùng ngoài | |
184 | 12 | Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. | Thuốc nước | Dùng ngoài | Thuốc xoa bóp |
185 | 13 | Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não. | Thuốc nước | Dùng ngoài | |
186 | 14 | Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu Thông, Menthol, Methyl salicylat. | Gel | Dùng ngoài | |
*) Ghi chú: vị thuốc có trong ngoặc đơn ( ) là những vị thuốc có thể có thêm hoặc thay thế trong các chế phẩm thuốc |
Tải về xem thêm Danh mục vị thuốc và chế phẩm